Tính giá trị
-a^{3}+\frac{2a^{2}}{3}+\frac{a}{2}
Phân tích thành thừa số
-a\left(a-\left(-\frac{\sqrt{22}}{6}+\frac{1}{3}\right)\right)\left(a-\left(\frac{\sqrt{22}}{6}+\frac{1}{3}\right)\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a}{2}+\frac{2a^{2}}{3}-a^{3}
Giản ước 4 và 4.
\frac{3a}{6}+\frac{2\times 2a^{2}}{6}-a^{3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 2 và 3 là 6. Nhân \frac{a}{2} với \frac{3}{3}. Nhân \frac{2a^{2}}{3} với \frac{2}{2}.
\frac{3a+2\times 2a^{2}}{6}-a^{3}
Do \frac{3a}{6} và \frac{2\times 2a^{2}}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3a+4a^{2}}{6}-a^{3}
Thực hiện nhân trong 3a+2\times 2a^{2}.
\frac{3a+4a^{2}}{6}-\frac{6a^{3}}{6}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân a^{3} với \frac{6}{6}.
\frac{3a+4a^{2}-6a^{3}}{6}
Do \frac{3a+4a^{2}}{6} và \frac{6a^{3}}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{2}a-a^{3}+\frac{2}{3}a^{2}
Chia từng số hạng trong 3a+4a^{2}-6a^{3} cho 6, ta có \frac{1}{2}a-a^{3}+\frac{2}{3}a^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}