Tìm a
a=\frac{d}{e}-\frac{b}{16}
Tìm b
b=\frac{16d}{e}-16a
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { a } { 1 } + \frac { b } { 16 } = \frac { d } { e }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16a+b=16e^{-1}d
Nhân cả hai vế của phương trình với 16.
16a=16e^{-1}d-b
Trừ b khỏi cả hai vế.
16a=16\times \frac{1}{e}d-b
Sắp xếp lại các số hạng.
16a=\frac{16}{e}d-b
Thể hiện 16\times \frac{1}{e} dưới dạng phân số đơn.
16a=\frac{16d}{e}-b
Thể hiện \frac{16}{e}d dưới dạng phân số đơn.
16a=\frac{16d}{e}-\frac{be}{e}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân b với \frac{e}{e}.
16a=\frac{16d-be}{e}
Do \frac{16d}{e} và \frac{be}{e} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
16a=\frac{16d-eb}{e}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{16a}{16}=\frac{\frac{16d}{e}-b}{16}
Chia cả hai vế cho 16.
a=\frac{\frac{16d}{e}-b}{16}
Việc chia cho 16 sẽ làm mất phép nhân với 16.
a=\frac{d}{e}-\frac{b}{16}
Chia \frac{16d}{e}-b cho 16.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}