Tính giá trị
a^{4}+a^{3}+a^{2}+2
Lấy vi phân theo a
a\left(4a^{2}+3a+2\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a^{5}\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-1 và a+1 là \left(a-1\right)\left(a+1\right). Nhân \frac{a^{5}}{a-1} với \frac{a+1}{a+1}. Nhân \frac{a^{2}}{a+1} với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{a^{5}\left(a+1\right)-a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1}
Do \frac{a^{5}\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} và \frac{a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1}
Thực hiện nhân trong a^{5}\left(a+1\right)-a^{2}\left(a-1\right).
\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{a+1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(a-1\right)\left(a+1\right) và a-1 là \left(a-1\right)\left(a+1\right). Nhân \frac{1}{a-1} với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1}
Do \frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} và \frac{a+1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1}
Thực hiện nhân trong a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-\left(a+1\right).
\frac{\left(a-1\right)\left(a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}.
\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1}{a+1}+\frac{1}{a+1}
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1+1}{a+1}
Do \frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1}{a+1} và \frac{1}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+2}{a+1}
Kết hợp như các số hạng trong a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1+1.
\frac{\left(a+1\right)\left(a^{2}-a+1\right)\left(a^{2}+2a+2\right)}{a+1}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+2}{a+1}.
\left(a^{2}-a+1\right)\left(a^{2}+2a+2\right)
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
a^{4}+a^{3}+a^{2}+2
Mở rộng biểu thức.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{5}\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a-1 và a+1 là \left(a-1\right)\left(a+1\right). Nhân \frac{a^{5}}{a-1} với \frac{a+1}{a+1}. Nhân \frac{a^{2}}{a+1} với \frac{a-1}{a-1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{5}\left(a+1\right)-a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1})
Do \frac{a^{5}\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} và \frac{a^{2}\left(a-1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{1}{a-1}+\frac{1}{a+1})
Thực hiện nhân trong a^{5}\left(a+1\right)-a^{2}\left(a-1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}-\frac{a+1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1})
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(a-1\right)\left(a+1\right) và a-1 là \left(a-1\right)\left(a+1\right). Nhân \frac{1}{a-1} với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-\left(a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1})
Do \frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} và \frac{a+1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1})
Thực hiện nhân trong a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-\left(a+1\right).
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{\left(a-1\right)\left(a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1\right)}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}+\frac{1}{a+1})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{6}+a^{5}-a^{3}+a^{2}-a-1}{\left(a-1\right)\left(a+1\right)}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1}{a+1}+\frac{1}{a+1})
Giản ước a-1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1+1}{a+1})
Do \frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1}{a+1} và \frac{1}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+2}{a+1})
Kết hợp như các số hạng trong a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+1+1.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{\left(a+1\right)\left(a^{2}-a+1\right)\left(a^{2}+2a+2\right)}{a+1})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{5}+2a^{4}+2a^{3}+a^{2}+2a+2}{a+1}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\left(a^{2}-a+1\right)\left(a^{2}+2a+2\right))
Giản ước a+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(a^{4}+a^{3}+a^{2}+2)
Mở rộng biểu thức.
4a^{4-1}+3a^{3-1}+2a^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
4a^{3}+3a^{3-1}+2a^{2-1}
Trừ 1 khỏi 4.
4a^{3}+3a^{2}+2a^{2-1}
Trừ 1 khỏi 3.
4a^{3}+3a^{2}+2a^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
4a^{3}+3a^{2}+2a
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}