Tính giá trị
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Khai triển
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { a ^ { 3 } - 8 } { a ^ { 2 } - 4 } + \frac { a } { a ^ { 3 } + 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a-2\right)\left(a^{2}+2a+4\right)}{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}+\frac{a}{a^{3}+8}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{3}-8}{a^{2}-4}.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{a^{3}+8}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Phân tích thành thừa số a^{3}+8.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+2 và \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right) là \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right). Nhân \frac{a^{2}+2a+4}{a+2} với \frac{a^{2}-2a+4}{a^{2}-2a+4}.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Do \frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} và \frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Thực hiện nhân trong \left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Khai triển \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right).
\frac{\left(a-2\right)\left(a^{2}+2a+4\right)}{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}+\frac{a}{a^{3}+8}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{3}-8}{a^{2}-4}.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{a^{3}+8}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Phân tích thành thừa số a^{3}+8.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+2 và \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right) là \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right). Nhân \frac{a^{2}+2a+4}{a+2} với \frac{a^{2}-2a+4}{a^{2}-2a+4}.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Do \frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} và \frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Thực hiện nhân trong \left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Khai triển \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}