Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(a-2\right)\left(a^{2}+2a+4\right)}{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}+\frac{a}{a^{3}+8}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{3}-8}{a^{2}-4}.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{a^{3}+8}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Phân tích thành thừa số a^{3}+8.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+2 và \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right) là \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right). Nhân \frac{a^{2}+2a+4}{a+2} với \frac{a^{2}-2a+4}{a^{2}-2a+4}.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Do \frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} và \frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Thực hiện nhân trong \left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Khai triển \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right).
\frac{\left(a-2\right)\left(a^{2}+2a+4\right)}{\left(a-2\right)\left(a+2\right)}+\frac{a}{a^{3}+8}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a^{3}-8}{a^{2}-4}.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{a^{3}+8}
Giản ước a-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a^{2}+2a+4}{a+2}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Phân tích thành thừa số a^{3}+8.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}+\frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của a+2 và \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right) là \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right). Nhân \frac{a^{2}+2a+4}{a+2} với \frac{a^{2}-2a+4}{a^{2}-2a+4}.
\frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Do \frac{\left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} và \frac{a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Thực hiện nhân trong \left(a^{2}+2a+4\right)\left(a^{2}-2a+4\right)+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{\left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right)}
Kết hợp như các số hạng trong a^{4}-2a^{3}+4a^{2}+2a^{3}-4a^{2}+8a+4a^{2}-8a+16+a.
\frac{a^{4}+4a^{2}+a+16}{a^{3}+8}
Khai triển \left(a+2\right)\left(a^{2}-2a+4\right).