Tính giá trị
\frac{8}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Khai triển
\frac{8}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10}{a+1}+\frac{\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a-1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10+\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Do \frac{2a+10}{a+1} và \frac{\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10-a^{2}-a-a-1}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Thực hiện nhân trong 2a+10+\left(-a-1\right)\left(a+1\right).
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{9-a^{2}}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Kết hợp như các số hạng trong 2a+10-a^{2}-a-a-1.
\frac{\left(a^{2}-5a+6\right)\left(a+1\right)}{\left(a^{2}+7a+6\right)\left(9-a^{2}\right)}+\frac{1}{a+3}
Chia \frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6} cho \frac{9-a^{2}}{a+1} bằng cách nhân \frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6} với nghịch đảo của \frac{9-a^{2}}{a+1}.
\frac{\left(a-3\right)\left(a-2\right)\left(a+1\right)}{\left(a-3\right)\left(-a-3\right)\left(a+1\right)\left(a+6\right)}+\frac{1}{a+3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(a^{2}-5a+6\right)\left(a+1\right)}{\left(a^{2}+7a+6\right)\left(9-a^{2}\right)}.
\frac{a-2}{\left(-a-3\right)\left(a+6\right)}+\frac{1}{a+3}
Giản ước \left(a-3\right)\left(a+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(a-2\right)}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}+\frac{a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(-a-3\right)\left(a+6\right) và a+3 là \left(a+3\right)\left(a+6\right). Nhân \frac{a-2}{\left(-a-3\right)\left(a+6\right)} với \frac{-1}{-1}. Nhân \frac{1}{a+3} với \frac{a+6}{a+6}.
\frac{-\left(a-2\right)+a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Do \frac{-\left(a-2\right)}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)} và \frac{a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-a+2+a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Thực hiện nhân trong -\left(a-2\right)+a+6.
\frac{8}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -a+2+a+6.
\frac{8}{a^{2}+9a+18}
Khai triển \left(a+3\right)\left(a+6\right).
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10}{a+1}+\frac{\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân -a-1 với \frac{a+1}{a+1}.
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10+\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Do \frac{2a+10}{a+1} và \frac{\left(-a-1\right)\left(a+1\right)}{a+1} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{2a+10-a^{2}-a-a-1}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Thực hiện nhân trong 2a+10+\left(-a-1\right)\left(a+1\right).
\frac{\frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6}}{\frac{9-a^{2}}{a+1}}+\frac{1}{a+3}
Kết hợp như các số hạng trong 2a+10-a^{2}-a-a-1.
\frac{\left(a^{2}-5a+6\right)\left(a+1\right)}{\left(a^{2}+7a+6\right)\left(9-a^{2}\right)}+\frac{1}{a+3}
Chia \frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6} cho \frac{9-a^{2}}{a+1} bằng cách nhân \frac{a^{2}-5a+6}{a^{2}+7a+6} với nghịch đảo của \frac{9-a^{2}}{a+1}.
\frac{\left(a-3\right)\left(a-2\right)\left(a+1\right)}{\left(a-3\right)\left(-a-3\right)\left(a+1\right)\left(a+6\right)}+\frac{1}{a+3}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(a^{2}-5a+6\right)\left(a+1\right)}{\left(a^{2}+7a+6\right)\left(9-a^{2}\right)}.
\frac{a-2}{\left(-a-3\right)\left(a+6\right)}+\frac{1}{a+3}
Giản ước \left(a-3\right)\left(a+1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(a-2\right)}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}+\frac{a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(-a-3\right)\left(a+6\right) và a+3 là \left(a+3\right)\left(a+6\right). Nhân \frac{a-2}{\left(-a-3\right)\left(a+6\right)} với \frac{-1}{-1}. Nhân \frac{1}{a+3} với \frac{a+6}{a+6}.
\frac{-\left(a-2\right)+a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Do \frac{-\left(a-2\right)}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)} và \frac{a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-a+2+a+6}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Thực hiện nhân trong -\left(a-2\right)+a+6.
\frac{8}{\left(a+3\right)\left(a+6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -a+2+a+6.
\frac{8}{a^{2}+9a+18}
Khai triển \left(a+3\right)\left(a+6\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}