Tìm a
a=-6i
a=6i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+4\left(\sqrt{15+3}\right)^{2}=36
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 36,9.
a^{2}+4\left(\sqrt{18}\right)^{2}=36
Cộng 15 với 3 để có được 18.
a^{2}+4\times 18=36
Bình phương của \sqrt{18} là 18.
a^{2}+72=36
Nhân 4 với 18 để có được 72.
a^{2}=36-72
Trừ 72 khỏi cả hai vế.
a^{2}=-36
Lấy 36 trừ 72 để có được -36.
a=6i a=-6i
Hiện phương trình đã được giải.
a^{2}+4\left(\sqrt{15+3}\right)^{2}=36
Nhân cả hai vế của phương trình với 36, bội số chung nhỏ nhất của 36,9.
a^{2}+4\left(\sqrt{18}\right)^{2}=36
Cộng 15 với 3 để có được 18.
a^{2}+4\times 18=36
Bình phương của \sqrt{18} là 18.
a^{2}+72=36
Nhân 4 với 18 để có được 72.
a^{2}+72-36=0
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
a^{2}+36=0
Lấy 72 trừ 36 để có được 36.
a=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 36}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{0±\sqrt{-4\times 36}}{2}
Bình phương 0.
a=\frac{0±\sqrt{-144}}{2}
Nhân -4 với 36.
a=\frac{0±12i}{2}
Lấy căn bậc hai của -144.
a=6i
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±12i}{2} khi ± là số dương.
a=-6i
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{0±12i}{2} khi ± là số âm.
a=6i a=-6i
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}