Tính giá trị
-1
Phân tích thành thừa số
-1
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a^{2}+b^{2}}{ab}-\frac{a^{2}}{b\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Phân tích thành thừa số ab-b^{2}.
\frac{\left(a^{2}+b^{2}\right)\left(a-b\right)}{ab\left(a-b\right)}-\frac{a^{2}a}{ab\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của ab và b\left(a-b\right) là ab\left(a-b\right). Nhân \frac{a^{2}+b^{2}}{ab} với \frac{a-b}{a-b}. Nhân \frac{a^{2}}{b\left(a-b\right)} với \frac{a}{a}.
\frac{\left(a^{2}+b^{2}\right)\left(a-b\right)-a^{2}a}{ab\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Do \frac{\left(a^{2}+b^{2}\right)\left(a-b\right)}{ab\left(a-b\right)} và \frac{a^{2}a}{ab\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{a^{3}-a^{2}b+b^{2}a-b^{3}-a^{3}}{ab\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Thực hiện nhân trong \left(a^{2}+b^{2}\right)\left(a-b\right)-a^{2}a.
\frac{b^{2}a-a^{2}b-b^{3}}{ab\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Kết hợp như các số hạng trong a^{3}-a^{2}b+b^{2}a-b^{3}-a^{3}.
\frac{b\left(-a^{2}+ab-b^{2}\right)}{ab\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{b^{2}a-a^{2}b-b^{3}}{ab\left(a-b\right)}.
\frac{-a^{2}+ab-b^{2}}{a\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a^{2}-ab}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-a^{2}+ab-b^{2}}{a\left(a-b\right)}+\frac{b^{2}}{a\left(a-b\right)}
Phân tích thành thừa số a^{2}-ab.
\frac{-a^{2}+ab-b^{2}+b^{2}}{a\left(a-b\right)}
Do \frac{-a^{2}+ab-b^{2}}{a\left(a-b\right)} và \frac{b^{2}}{a\left(a-b\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{-a^{2}+ab}{a\left(a-b\right)}
Kết hợp như các số hạng trong -a^{2}+ab-b^{2}+b^{2}.
\frac{a\left(-a+b\right)}{a\left(a-b\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{-a^{2}+ab}{a\left(a-b\right)}.
\frac{-a\left(a-b\right)}{a\left(a-b\right)}
Bỏ dấu âm trong -a+b.
-1
Giản ước a\left(a-b\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}