Tìm a
a=\frac{b^{2}}{c}
b\neq 0\text{ and }c\neq 0
Tìm b (complex solution)
b=-\sqrt{a}\sqrt{c}
b=\sqrt{a}\sqrt{c}\text{, }a\neq 0\text{ and }c\neq 0
Tìm b
b=\sqrt{ac}
b=-\sqrt{ac}\text{, }\left(c<0\text{ and }a<0\right)\text{ or }\left(a>0\text{ and }c>0\right)
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { a ^ { 2 } + b ^ { 2 } } { a b } = \frac { a + c } { b }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a^{2}+b^{2}=a\left(a+c\right)
Biến a không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với ab, bội số chung nhỏ nhất của ab,b.
a^{2}+b^{2}=a^{2}+ac
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với a+c.
a^{2}+b^{2}-a^{2}=ac
Trừ a^{2} khỏi cả hai vế.
b^{2}=ac
Kết hợp a^{2} và -a^{2} để có được 0.
ac=b^{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
ca=b^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{ca}{c}=\frac{b^{2}}{c}
Chia cả hai vế cho c.
a=\frac{b^{2}}{c}
Việc chia cho c sẽ làm mất phép nhân với c.
a=\frac{b^{2}}{c}\text{, }a\neq 0
Biến a không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}