Tính giá trị
\frac{2}{a}
Khai triển
\frac{2}{a}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { a + b } { a b } + \frac { b - c } { b c } + \frac { c - a } { a c }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a+b\right)c}{abc}+\frac{\left(b-c\right)a}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của ab và bc là abc. Nhân \frac{a+b}{ab} với \frac{c}{c}. Nhân \frac{b-c}{bc} với \frac{a}{a}.
\frac{\left(a+b\right)c+\left(b-c\right)a}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Do \frac{\left(a+b\right)c}{abc} và \frac{\left(b-c\right)a}{abc} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{ac+bc+ba-ca}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Thực hiện nhân trong \left(a+b\right)c+\left(b-c\right)a.
\frac{bc+ba}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Kết hợp như các số hạng trong ac+bc+ba-ca.
\frac{b\left(a+c\right)}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{bc+ba}{abc}.
\frac{a+c}{ac}+\frac{c-a}{ac}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a+c+c-a}{ac}
Do \frac{a+c}{ac} và \frac{c-a}{ac} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2c}{ac}
Kết hợp như các số hạng trong a+c+c-a.
\frac{2}{a}
Giản ước c ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)c}{abc}+\frac{\left(b-c\right)a}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của ab và bc là abc. Nhân \frac{a+b}{ab} với \frac{c}{c}. Nhân \frac{b-c}{bc} với \frac{a}{a}.
\frac{\left(a+b\right)c+\left(b-c\right)a}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Do \frac{\left(a+b\right)c}{abc} và \frac{\left(b-c\right)a}{abc} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{ac+bc+ba-ca}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Thực hiện nhân trong \left(a+b\right)c+\left(b-c\right)a.
\frac{bc+ba}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Kết hợp như các số hạng trong ac+bc+ba-ca.
\frac{b\left(a+c\right)}{abc}+\frac{c-a}{ac}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{bc+ba}{abc}.
\frac{a+c}{ac}+\frac{c-a}{ac}
Giản ước b ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a+c+c-a}{ac}
Do \frac{a+c}{ac} và \frac{c-a}{ac} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{2c}{ac}
Kết hợp như các số hạng trong a+c+c-a.
\frac{2}{a}
Giản ước c ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}