Tính giá trị
\frac{a^{4}-b^{4}}{36ab^{2}}
Khai triển
-\frac{b^{4}-a^{4}}{36ab^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{6\times 2a}\times \frac{a^{2}+b^{2}}{3b^{2}}
Nhân \frac{a+b}{6} với \frac{a-b}{2a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{6\times 2a\times 3b^{2}}
Nhân \frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{6\times 2a} với \frac{a^{2}+b^{2}}{3b^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{12a\times 3b^{2}}
Nhân 6 với 2 để có được 12.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{36ab^{2}}
Nhân 12 với 3 để có được 36.
\frac{\left(a^{2}-b^{2}\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{36ab^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+b với a-b và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{\left(a^{2}\right)^{2}-\left(b^{2}\right)^{2}}{36ab^{2}}
Xét \left(a^{2}-b^{2}\right)\left(a^{2}+b^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{a^{4}-\left(b^{2}\right)^{2}}{36ab^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{a^{4}-b^{4}}{36ab^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{6\times 2a}\times \frac{a^{2}+b^{2}}{3b^{2}}
Nhân \frac{a+b}{6} với \frac{a-b}{2a} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{6\times 2a\times 3b^{2}}
Nhân \frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)}{6\times 2a} với \frac{a^{2}+b^{2}}{3b^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{12a\times 3b^{2}}
Nhân 6 với 2 để có được 12.
\frac{\left(a+b\right)\left(a-b\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{36ab^{2}}
Nhân 12 với 3 để có được 36.
\frac{\left(a^{2}-b^{2}\right)\left(a^{2}+b^{2}\right)}{36ab^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+b với a-b và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{\left(a^{2}\right)^{2}-\left(b^{2}\right)^{2}}{36ab^{2}}
Xét \left(a^{2}-b^{2}\right)\left(a^{2}+b^{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{a^{4}-\left(b^{2}\right)^{2}}{36ab^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
\frac{a^{4}-b^{4}}{36ab^{2}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 2 để có kết quả 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}