Tìm a
a=\frac{4-b}{3}
Tìm b
b=4-3a
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(a+b\right)=2\left(b+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3a+3b=2\left(b+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với a+b.
3a+3b=2b+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với b+2.
3a=2b+4-3b
Trừ 3b khỏi cả hai vế.
3a=-b+4
Kết hợp 2b và -3b để có được -b.
3a=4-b
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{3a}{3}=\frac{4-b}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
a=\frac{4-b}{3}
Việc chia cho 3 sẽ làm mất phép nhân với 3.
3\left(a+b\right)=2\left(b+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3.
3a+3b=2\left(b+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với a+b.
3a+3b=2b+4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với b+2.
3a+3b-2b=4
Trừ 2b khỏi cả hai vế.
3a+b=4
Kết hợp 3b và -2b để có được b.
b=4-3a
Trừ 3a khỏi cả hai vế.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}