Tìm a
a = \frac{292}{93} = 3\frac{13}{93} \approx 3,139784946
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { a + 20 } { 4 } = \frac { 27 a + 2 } { 15 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
15\left(a+20\right)=4\left(27a+2\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 60, bội số chung nhỏ nhất của 4,15.
15a+300=4\left(27a+2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 15 với a+20.
15a+300=108a+8
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 27a+2.
15a+300-108a=8
Trừ 108a khỏi cả hai vế.
-93a+300=8
Kết hợp 15a và -108a để có được -93a.
-93a=8-300
Trừ 300 khỏi cả hai vế.
-93a=-292
Lấy 8 trừ 300 để có được -292.
a=\frac{-292}{-93}
Chia cả hai vế cho -93.
a=\frac{292}{93}
Có thể giản lược phân số \frac{-292}{-93} thành \frac{292}{93} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}