Tính giá trị
\frac{3a-2b+2}{4v}
Khai triển
-\frac{2b-3a-2}{4v}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{a+2}{4v}+\frac{2\left(a-b\right)}{4v}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4v và 2v là 4v. Nhân \frac{a-b}{2v} với \frac{2}{2}.
\frac{a+2+2\left(a-b\right)}{4v}
Do \frac{a+2}{4v} và \frac{2\left(a-b\right)}{4v} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a+2+2a-2b}{4v}
Thực hiện nhân trong a+2+2\left(a-b\right).
\frac{3a+2-2b}{4v}
Kết hợp như các số hạng trong a+2+2a-2b.
\frac{a+2}{4v}+\frac{2\left(a-b\right)}{4v}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4v và 2v là 4v. Nhân \frac{a-b}{2v} với \frac{2}{2}.
\frac{a+2+2\left(a-b\right)}{4v}
Do \frac{a+2}{4v} và \frac{2\left(a-b\right)}{4v} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{a+2+2a-2b}{4v}
Thực hiện nhân trong a+2+2\left(a-b\right).
\frac{3a+2-2b}{4v}
Kết hợp như các số hạng trong a+2+2a-2b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}