Tìm F
F=\frac{j\left(w+M\right)}{w}
j\neq 0\text{ and }w\neq 0
Tìm M
M=\frac{w\left(F-j\right)}{j}
j\neq 0\text{ and }w\neq 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
wF=j\left(M+w\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với jw, bội số chung nhỏ nhất của j,w.
wF=jM+jw
Sử dụng tính chất phân phối để nhân j với M+w.
wF=jw+Mj
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{wF}{w}=\frac{j\left(w+M\right)}{w}
Chia cả hai vế cho w.
F=\frac{j\left(w+M\right)}{w}
Việc chia cho w sẽ làm mất phép nhân với w.
wF=j\left(M+w\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với jw, bội số chung nhỏ nhất của j,w.
wF=jM+jw
Sử dụng tính chất phân phối để nhân j với M+w.
jM+jw=wF
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
jM=wF-jw
Trừ jw khỏi cả hai vế.
jM=Fw-jw
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{jM}{j}=\frac{w\left(F-j\right)}{j}
Chia cả hai vế cho j.
M=\frac{w\left(F-j\right)}{j}
Việc chia cho j sẽ làm mất phép nhân với j.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}