Tính giá trị
\frac{1}{A}
Khai triển
\frac{1}{A}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{A-1}{2A}\left(\frac{A+3}{A+1}-\frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}\right)
Phân tích thành thừa số A^{2}-1.
\frac{A-1}{2A}\left(\frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}-\frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của A+1 và \left(A-1\right)\left(A+1\right) là \left(A-1\right)\left(A+1\right). Nhân \frac{A+3}{A+1} với \frac{A-1}{A-1}.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)-\left(A^{2}-5\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Do \frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)} và \frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{A^{2}-A+3A-3-A^{2}+5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Thực hiện nhân trong \left(A+3\right)\left(A-1\right)-\left(A^{2}-5\right).
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2A+2}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong A^{2}-A+3A-3-A^{2}+5.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2\left(A+1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2A+2}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2}{A-1}
Giản ước A+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(A-1\right)\times 2}{2A\left(A-1\right)}
Nhân \frac{A-1}{2A} với \frac{2}{A-1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{A}
Giản ước 2\left(A-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{A-1}{2A}\left(\frac{A+3}{A+1}-\frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}\right)
Phân tích thành thừa số A^{2}-1.
\frac{A-1}{2A}\left(\frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}-\frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của A+1 và \left(A-1\right)\left(A+1\right) là \left(A-1\right)\left(A+1\right). Nhân \frac{A+3}{A+1} với \frac{A-1}{A-1}.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)-\left(A^{2}-5\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Do \frac{\left(A+3\right)\left(A-1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)} và \frac{A^{2}-5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{A^{2}-A+3A-3-A^{2}+5}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Thực hiện nhân trong \left(A+3\right)\left(A-1\right)-\left(A^{2}-5\right).
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2A+2}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong A^{2}-A+3A-3-A^{2}+5.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2\left(A+1\right)}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{2A+2}{\left(A-1\right)\left(A+1\right)}.
\frac{A-1}{2A}\times \frac{2}{A-1}
Giản ước A+1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(A-1\right)\times 2}{2A\left(A-1\right)}
Nhân \frac{A-1}{2A} với \frac{2}{A-1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{1}{A}
Giản ước 2\left(A-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}