Tìm A
A=\frac{2738}{n^{2}}
n\neq 0
Tìm n
n=37\sqrt{\frac{2}{A}}
n=-37\sqrt{\frac{2}{A}}\text{, }A>0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
An^{2}=2\left(11^{2}-107^{2}\right)+2\times 96^{2}+2\times 59^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
An^{2}=2\left(121-107^{2}\right)+2\times 96^{2}+2\times 59^{2}
Tính 11 mũ 2 và ta có 121.
An^{2}=2\left(121-11449\right)+2\times 96^{2}+2\times 59^{2}
Tính 107 mũ 2 và ta có 11449.
An^{2}=2\left(-11328\right)+2\times 96^{2}+2\times 59^{2}
Lấy 121 trừ 11449 để có được -11328.
An^{2}=-22656+2\times 96^{2}+2\times 59^{2}
Nhân 2 với -11328 để có được -22656.
An^{2}=-22656+2\times 9216+2\times 59^{2}
Tính 96 mũ 2 và ta có 9216.
An^{2}=-22656+18432+2\times 59^{2}
Nhân 2 với 9216 để có được 18432.
An^{2}=-4224+2\times 59^{2}
Cộng -22656 với 18432 để có được -4224.
An^{2}=-4224+2\times 3481
Tính 59 mũ 2 và ta có 3481.
An^{2}=-4224+6962
Nhân 2 với 3481 để có được 6962.
An^{2}=2738
Cộng -4224 với 6962 để có được 2738.
n^{2}A=2738
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{n^{2}A}{n^{2}}=\frac{2738}{n^{2}}
Chia cả hai vế cho n^{2}.
A=\frac{2738}{n^{2}}
Việc chia cho n^{2} sẽ làm mất phép nhân với n^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}