Tính giá trị
\frac{y^{2}+7vy+v^{2}}{y^{2}-v^{2}}
Khai triển
\frac{y^{2}+7vy+v^{2}}{y^{2}-v^{2}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 9 y v } { y ^ { 2 } - v ^ { 2 } } + \frac { y - v } { y + v }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}+\frac{y-v}{y+v}
Phân tích thành thừa số y^{2}-v^{2}.
\frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}+\frac{\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y+v\right)\left(y-v\right) và y+v là \left(y+v\right)\left(y-v\right). Nhân \frac{y-v}{y+v} với \frac{y-v}{y-v}.
\frac{9yv+\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Do \frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)} và \frac{\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9yv+y^{2}-yv-yv+v^{2}}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Thực hiện nhân trong 9yv+\left(y-v\right)\left(y-v\right).
\frac{v^{2}+7yv+y^{2}}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 9yv+y^{2}-yv-yv+v^{2}.
\frac{v^{2}+7yv+y^{2}}{y^{2}-v^{2}}
Khai triển \left(y+v\right)\left(y-v\right).
\frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}+\frac{y-v}{y+v}
Phân tích thành thừa số y^{2}-v^{2}.
\frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}+\frac{\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y+v\right)\left(y-v\right) và y+v là \left(y+v\right)\left(y-v\right). Nhân \frac{y-v}{y+v} với \frac{y-v}{y-v}.
\frac{9yv+\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Do \frac{9yv}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)} và \frac{\left(y-v\right)\left(y-v\right)}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9yv+y^{2}-yv-yv+v^{2}}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Thực hiện nhân trong 9yv+\left(y-v\right)\left(y-v\right).
\frac{v^{2}+7yv+y^{2}}{\left(y+v\right)\left(y-v\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 9yv+y^{2}-yv-yv+v^{2}.
\frac{v^{2}+7yv+y^{2}}{y^{2}-v^{2}}
Khai triển \left(y+v\right)\left(y-v\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}