Tính giá trị
\frac{y^{2}+10y-3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Khai triển
\frac{y^{2}+10y-3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 9 y + 3 } { y ^ { 2 } - 11 y + 18 } + \frac { y + 3 } { y - 9 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}+\frac{y+3}{y-9}
Phân tích thành thừa số y^{2}-11y+18.
\frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}+\frac{\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y-9\right)\left(y-2\right) và y-9 là \left(y-9\right)\left(y-2\right). Nhân \frac{y+3}{y-9} với \frac{y-2}{y-2}.
\frac{9y+3+\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Do \frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)} và \frac{\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9y+3+y^{2}-2y+3y-6}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Thực hiện nhân trong 9y+3+\left(y+3\right)\left(y-2\right).
\frac{10y-3+y^{2}}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 9y+3+y^{2}-2y+3y-6.
\frac{10y-3+y^{2}}{y^{2}-11y+18}
Khai triển \left(y-9\right)\left(y-2\right).
\frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}+\frac{y+3}{y-9}
Phân tích thành thừa số y^{2}-11y+18.
\frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}+\frac{\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của \left(y-9\right)\left(y-2\right) và y-9 là \left(y-9\right)\left(y-2\right). Nhân \frac{y+3}{y-9} với \frac{y-2}{y-2}.
\frac{9y+3+\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Do \frac{9y+3}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)} và \frac{\left(y+3\right)\left(y-2\right)}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9y+3+y^{2}-2y+3y-6}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Thực hiện nhân trong 9y+3+\left(y+3\right)\left(y-2\right).
\frac{10y-3+y^{2}}{\left(y-9\right)\left(y-2\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 9y+3+y^{2}-2y+3y-6.
\frac{10y-3+y^{2}}{y^{2}-11y+18}
Khai triển \left(y-9\right)\left(y-2\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}