Tính giá trị
\frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(3x-y\right)\left(3x-5y\right)}
Khai triển
-\frac{5\left(5y-x\right)}{2\left(y-3x\right)\left(5y-3x\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(9x^{2}-25y^{2}\right)\left(5x-25y\right)}{\left(27x^{3}-125y^{3}\right)\left(6x+10y\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Chia \frac{9x^{2}-25y^{2}}{27x^{3}-125y^{3}} cho \frac{6x+10y}{5x-25y} bằng cách nhân \frac{9x^{2}-25y^{2}}{27x^{3}-125y^{3}} với nghịch đảo của \frac{6x+10y}{5x-25y}.
\frac{5\left(x-5y\right)\left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right)}{2\left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right)\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(9x^{2}-25y^{2}\right)\left(5x-25y\right)}{\left(27x^{3}-125y^{3}\right)\left(6x+10y\right)}.
\frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Giản ước \left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(x-5y\right)\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Nhân \frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)} với \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Giản ước 9x^{2}+15xy+25y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5x-25y}{2\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-5y.
\frac{5x-25y}{18x^{2}-36xy+10y^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 9x^{2}-18xy+5y^{2}.
\frac{\left(9x^{2}-25y^{2}\right)\left(5x-25y\right)}{\left(27x^{3}-125y^{3}\right)\left(6x+10y\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Chia \frac{9x^{2}-25y^{2}}{27x^{3}-125y^{3}} cho \frac{6x+10y}{5x-25y} bằng cách nhân \frac{9x^{2}-25y^{2}}{27x^{3}-125y^{3}} với nghịch đảo của \frac{6x+10y}{5x-25y}.
\frac{5\left(x-5y\right)\left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right)}{2\left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right)\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{\left(9x^{2}-25y^{2}\right)\left(5x-25y\right)}{\left(27x^{3}-125y^{3}\right)\left(6x+10y\right)}.
\frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}\times \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}}
Giản ước \left(3x-5y\right)\left(3x+5y\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\left(x-5y\right)\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Nhân \frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}+15xy+25y^{2}\right)} với \frac{9x^{2}+15xy+25y^{2}}{9x^{2}-18xy+5y^{2}} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{5\left(x-5y\right)}{2\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Giản ước 9x^{2}+15xy+25y^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5x-25y}{2\left(9x^{2}-18xy+5y^{2}\right)}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với x-5y.
\frac{5x-25y}{18x^{2}-36xy+10y^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 9x^{2}-18xy+5y^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}