Tính giá trị
\frac{\left(3m-1\right)\left(m+1\right)\left(3m+2\right)}{6m\left(m-2n\right)}
Khai triển
-\frac{9m^{3}+12m^{2}+m-2}{6m\left(2n-m\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9m^{2}-1}{3m\left(m-2n\right)}+\frac{9m^{2}-6m+1}{6\left(m-2n\right)}
Phân tích thành thừa số 3m^{2}-6mn. Phân tích thành thừa số 6m-12n.
\frac{2\left(9m^{2}-1\right)}{6m\left(m-2n\right)}+\frac{\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3m\left(m-2n\right) và 6\left(m-2n\right) là 6m\left(m-2n\right). Nhân \frac{9m^{2}-1}{3m\left(m-2n\right)} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{9m^{2}-6m+1}{6\left(m-2n\right)} với \frac{m}{m}.
\frac{2\left(9m^{2}-1\right)+\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)}
Do \frac{2\left(9m^{2}-1\right)}{6m\left(m-2n\right)} và \frac{\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{18m^{2}-2+9m^{3}-6m^{2}+m}{6m\left(m-2n\right)}
Thực hiện nhân trong 2\left(9m^{2}-1\right)+\left(9m^{2}-6m+1\right)m.
\frac{12m^{2}-2+9m^{3}+m}{6m\left(m-2n\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 18m^{2}-2+9m^{3}-6m^{2}+m.
\frac{12m^{2}-2+9m^{3}+m}{6m^{2}-12mn}
Khai triển 6m\left(m-2n\right).
\frac{9m^{2}-1}{3m\left(m-2n\right)}+\frac{9m^{2}-6m+1}{6\left(m-2n\right)}
Phân tích thành thừa số 3m^{2}-6mn. Phân tích thành thừa số 6m-12n.
\frac{2\left(9m^{2}-1\right)}{6m\left(m-2n\right)}+\frac{\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 3m\left(m-2n\right) và 6\left(m-2n\right) là 6m\left(m-2n\right). Nhân \frac{9m^{2}-1}{3m\left(m-2n\right)} với \frac{2}{2}. Nhân \frac{9m^{2}-6m+1}{6\left(m-2n\right)} với \frac{m}{m}.
\frac{2\left(9m^{2}-1\right)+\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)}
Do \frac{2\left(9m^{2}-1\right)}{6m\left(m-2n\right)} và \frac{\left(9m^{2}-6m+1\right)m}{6m\left(m-2n\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{18m^{2}-2+9m^{3}-6m^{2}+m}{6m\left(m-2n\right)}
Thực hiện nhân trong 2\left(9m^{2}-1\right)+\left(9m^{2}-6m+1\right)m.
\frac{12m^{2}-2+9m^{3}+m}{6m\left(m-2n\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 18m^{2}-2+9m^{3}-6m^{2}+m.
\frac{12m^{2}-2+9m^{3}+m}{6m^{2}-12mn}
Khai triển 6m\left(m-2n\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}