Tìm x
x=-3
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac { 9 } { x - 3 } - \frac { 27 } { x ( x - 3 ) } = - 3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 9-27=-3x\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x\left(x-3\right).
x\times 9-27=-3x^{2}+9x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3x với x-3.
x\times 9-27+3x^{2}=9x
Thêm 3x^{2} vào cả hai vế.
x\times 9-27+3x^{2}-9x=0
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-27+3x^{2}=0
Kết hợp x\times 9 và -9x để có được 0.
-9+x^{2}=0
Chia cả hai vế cho 3.
\left(x-3\right)\left(x+3\right)=0
Xét -9+x^{2}. Viết lại -9+x^{2} dưới dạng x^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=3 x=-3
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải x-3=0 và x+3=0.
x=-3
Biến x không thể bằng 3.
x\times 9-27=-3x\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x\left(x-3\right).
x\times 9-27=-3x^{2}+9x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3x với x-3.
x\times 9-27+3x^{2}=9x
Thêm 3x^{2} vào cả hai vế.
x\times 9-27+3x^{2}-9x=0
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-27+3x^{2}=0
Kết hợp x\times 9 và -9x để có được 0.
3x^{2}=27
Thêm 27 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x^{2}=\frac{27}{3}
Chia cả hai vế cho 3.
x^{2}=9
Chia 27 cho 3 ta có 9.
x=3 x=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=-3
Biến x không thể bằng 3.
x\times 9-27=-3x\left(x-3\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-3\right), bội số chung nhỏ nhất của x-3,x\left(x-3\right).
x\times 9-27=-3x^{2}+9x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3x với x-3.
x\times 9-27+3x^{2}=9x
Thêm 3x^{2} vào cả hai vế.
x\times 9-27+3x^{2}-9x=0
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
-27+3x^{2}=0
Kết hợp x\times 9 và -9x để có được 0.
3x^{2}-27=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 3\left(-27\right)}}{2\times 3}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 3 vào a, 0 vào b và -27 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 3\left(-27\right)}}{2\times 3}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-12\left(-27\right)}}{2\times 3}
Nhân -4 với 3.
x=\frac{0±\sqrt{324}}{2\times 3}
Nhân -12 với -27.
x=\frac{0±18}{2\times 3}
Lấy căn bậc hai của 324.
x=\frac{0±18}{6}
Nhân 2 với 3.
x=3
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±18}{6} khi ± là số dương. Chia 18 cho 6.
x=-3
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±18}{6} khi ± là số âm. Chia -18 cho 6.
x=3 x=-3
Hiện phương trình đã được giải.
x=-3
Biến x không thể bằng 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}