Tính giá trị
\frac{1}{4}=0,25
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 ^ {2}} = 0,25
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 9 } { 10 } - ( \frac { 2 } { 5 } + \frac { 1 } { 4 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9}{10}-\left(\frac{8}{20}+\frac{5}{20}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 4 là 20. Chuyển đổi \frac{2}{5} và \frac{1}{4} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{9}{10}-\frac{8+5}{20}
Do \frac{8}{20} và \frac{5}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{9}{10}-\frac{13}{20}
Cộng 8 với 5 để có được 13.
\frac{18}{20}-\frac{13}{20}
Bội số chung nhỏ nhất của 10 và 20 là 20. Chuyển đổi \frac{9}{10} và \frac{13}{20} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{18-13}{20}
Do \frac{18}{20} và \frac{13}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{5}{20}
Lấy 18 trừ 13 để có được 5.
\frac{1}{4}
Rút gọn phân số \frac{5}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}