Tìm n
n=\frac{\log_{3}\left(4802\right)-7}{2}\approx 0,357952375
Tìm n (complex solution)
n=\frac{\pi n_{1}i}{\ln(3)}+\frac{\log_{3}\left(4802\right)}{2}-\frac{7}{2}
n_{1}\in \mathrm{Z}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9^{n}\times 243\times 27^{3}}{2\times 21^{4}}=27
Tính 3 mũ 5 và ta có 243.
\frac{9^{n}\times 243\times 19683}{2\times 21^{4}}=27
Tính 27 mũ 3 và ta có 19683.
\frac{9^{n}\times 4782969}{2\times 21^{4}}=27
Nhân 243 với 19683 để có được 4782969.
\frac{9^{n}\times 4782969}{2\times 194481}=27
Tính 21 mũ 4 và ta có 194481.
\frac{9^{n}\times 4782969}{388962}=27
Nhân 2 với 194481 để có được 388962.
9^{n}\times \frac{59049}{4802}=27
Chia 9^{n}\times 4782969 cho 388962 ta có 9^{n}\times \frac{59049}{4802}.
9^{n}=27\times \frac{4802}{59049}
Nhân cả hai vế với \frac{4802}{59049}, số nghịch đảo của \frac{59049}{4802}.
9^{n}=\frac{4802}{2187}
Nhân 27 với \frac{4802}{59049} để có được \frac{4802}{2187}.
\log(9^{n})=\log(\frac{4802}{2187})
Lấy lô-ga-rít cả hai vế phương trình.
n\log(9)=\log(\frac{4802}{2187})
Lô-ga-rít của một số có lũy thừa bằng lũy thừa nhân với lô-ga-rít của số đó.
n=\frac{\log(\frac{4802}{2187})}{\log(9)}
Chia cả hai vế cho \log(9).
n=\log_{9}\left(\frac{4802}{2187}\right)
Theo công thức đổi cơ số \frac{\log(a)}{\log(b)}=\log_{b}\left(a\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}