Tính giá trị
\frac{743750}{33}\approx 22537,878787879
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5 ^ {5} \cdot 7 \cdot 17}{3 \cdot 11} = 22537\frac{29}{33} = 22537,878787878788
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 8500 \times 100 } { 12 \times 3 \frac { 1 } { 7 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{850000}{12\times \frac{3\times 7+1}{7}}
Nhân 8500 với 100 để có được 850000.
\frac{850000}{12\times \frac{21+1}{7}}
Nhân 3 với 7 để có được 21.
\frac{850000}{12\times \frac{22}{7}}
Cộng 21 với 1 để có được 22.
\frac{850000}{\frac{12\times 22}{7}}
Thể hiện 12\times \frac{22}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{850000}{\frac{264}{7}}
Nhân 12 với 22 để có được 264.
850000\times \frac{7}{264}
Chia 850000 cho \frac{264}{7} bằng cách nhân 850000 với nghịch đảo của \frac{264}{7}.
\frac{850000\times 7}{264}
Thể hiện 850000\times \frac{7}{264} dưới dạng phân số đơn.
\frac{5950000}{264}
Nhân 850000 với 7 để có được 5950000.
\frac{743750}{33}
Rút gọn phân số \frac{5950000}{264} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}