Tính giá trị
\frac{4\left(m+5\right)}{m+9}
Khai triển
\frac{4\left(m+5\right)}{m+9}
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { 8 m - 72 } { 2 m - 12 } \div \frac { m ^ { 2 } - 81 } { m ^ { 2 } - m - 30 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(8m-72\right)\left(m^{2}-m-30\right)}{\left(2m-12\right)\left(m^{2}-81\right)}
Chia \frac{8m-72}{2m-12} cho \frac{m^{2}-81}{m^{2}-m-30} bằng cách nhân \frac{8m-72}{2m-12} với nghịch đảo của \frac{m^{2}-81}{m^{2}-m-30}.
\frac{8\left(m-9\right)\left(m-6\right)\left(m+5\right)}{2\left(m-9\right)\left(m-6\right)\left(m+9\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{4\left(m+5\right)}{m+9}
Giản ước 2\left(m-9\right)\left(m-6\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4m+20}{m+9}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(8m-72\right)\left(m^{2}-m-30\right)}{\left(2m-12\right)\left(m^{2}-81\right)}
Chia \frac{8m-72}{2m-12} cho \frac{m^{2}-81}{m^{2}-m-30} bằng cách nhân \frac{8m-72}{2m-12} với nghịch đảo của \frac{m^{2}-81}{m^{2}-m-30}.
\frac{8\left(m-9\right)\left(m-6\right)\left(m+5\right)}{2\left(m-9\right)\left(m-6\right)\left(m+9\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{4\left(m+5\right)}{m+9}
Giản ước 2\left(m-9\right)\left(m-6\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4m+20}{m+9}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}