Tính giá trị
-4
Phân tích thành thừa số
-4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8ab^{2}\left(2-2ab\right)}{\left(ab^{2}-b\right)\times 4ab}
Chia \frac{8ab^{2}}{ab^{2}-b} cho \frac{4ab}{2-2ab} bằng cách nhân \frac{8ab^{2}}{ab^{2}-b} với nghịch đảo của \frac{4ab}{2-2ab}.
\frac{2b\left(-2ab+2\right)}{ab^{2}-b}
Giản ước 4ab ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2^{2}b\left(-ab+1\right)}{b\left(ab-1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-2^{2}b\left(ab-1\right)}{b\left(ab-1\right)}
Bỏ dấu âm trong -ab+1.
-2^{2}
Giản ước b\left(ab-1\right) ở cả tử số và mẫu số.
-4
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}