Tính giá trị
\frac{40n}{27m\left(a+3\right)}
Khai triển
\frac{40n}{27m\left(a+3\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(8a-24\right)\times 5mn^{2}}{9m^{2}n\left(3a^{2}-27\right)}
Chia \frac{8a-24}{9m^{2}n} cho \frac{3a^{2}-27}{5mn^{2}} bằng cách nhân \frac{8a-24}{9m^{2}n} với nghịch đảo của \frac{3a^{2}-27}{5mn^{2}}.
\frac{5n\left(8a-24\right)}{9m\left(3a^{2}-27\right)}
Giản ước mn ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\times 8n\left(a-3\right)}{3\times 9m\left(a-3\right)\left(a+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{5\times 8n}{3\times 9m\left(a+3\right)}
Giản ước a-3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{40n}{27am+81m}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\left(8a-24\right)\times 5mn^{2}}{9m^{2}n\left(3a^{2}-27\right)}
Chia \frac{8a-24}{9m^{2}n} cho \frac{3a^{2}-27}{5mn^{2}} bằng cách nhân \frac{8a-24}{9m^{2}n} với nghịch đảo của \frac{3a^{2}-27}{5mn^{2}}.
\frac{5n\left(8a-24\right)}{9m\left(3a^{2}-27\right)}
Giản ước mn ở cả tử số và mẫu số.
\frac{5\times 8n\left(a-3\right)}{3\times 9m\left(a-3\right)\left(a+3\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{5\times 8n}{3\times 9m\left(a+3\right)}
Giản ước a-3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{40n}{27am+81m}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}