Tính giá trị
-\frac{x+4}{x\left(x+1\right)}
Khai triển
-\frac{x+4}{x\left(x+1\right)}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
\frac { 8 - 2 x - x ^ { 2 } } { x ^ { 2 } - 2 x } \cdot \frac { x - 4 } { x ^ { 2 } - 3 x - 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(x+4\right)\left(-x+2\right)}{x\left(x-2\right)}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{8-2x-x^{2}}{x^{2}-2x}.
\frac{-\left(x-2\right)\left(x+4\right)}{x\left(x-2\right)}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Bỏ dấu âm trong 2-x.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{x-4}{\left(x-4\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{1}{x+1}
Giản ước x-4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(x+4\right)}{x\left(x+1\right)}
Nhân \frac{-\left(x+4\right)}{x} với \frac{1}{x+1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-x-4}{x\left(x+1\right)}
Để tìm số đối của x+4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-x-4}{x^{2}+x}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
\frac{\left(x+4\right)\left(-x+2\right)}{x\left(x-2\right)}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{8-2x-x^{2}}{x^{2}-2x}.
\frac{-\left(x-2\right)\left(x+4\right)}{x\left(x-2\right)}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Bỏ dấu âm trong 2-x.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}
Giản ước x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{x-4}{\left(x-4\right)\left(x+1\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x-4}{x^{2}-3x-4}.
\frac{-\left(x+4\right)}{x}\times \frac{1}{x+1}
Giản ước x-4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-\left(x+4\right)}{x\left(x+1\right)}
Nhân \frac{-\left(x+4\right)}{x} với \frac{1}{x+1} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-x-4}{x\left(x+1\right)}
Để tìm số đối của x+4, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-x-4}{x^{2}+x}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}