Tính giá trị
\frac{10}{13}\approx 0,769230769
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 5}{13} = 0,7692307692307693
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 8 } { 9 } \cdot ( \frac { 15 } { 26 } : \frac { 20 } { 30 } ) =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8}{9}\times \frac{15\times 30}{26\times 20}
Chia \frac{15}{26} cho \frac{20}{30} bằng cách nhân \frac{15}{26} với nghịch đảo của \frac{20}{30}.
\frac{8}{9}\times \frac{3\times 15}{4\times 13}
Giản ước 2\times 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{8}{9}\times \frac{45}{4\times 13}
Nhân 3 với 15 để có được 45.
\frac{8}{9}\times \frac{45}{52}
Nhân 4 với 13 để có được 52.
\frac{8\times 45}{9\times 52}
Nhân \frac{8}{9} với \frac{45}{52} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{360}{468}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 45}{9\times 52}.
\frac{10}{13}
Rút gọn phân số \frac{360}{468} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 36.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}