Tính giá trị
\frac{22}{15}\approx 1,466666667
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 11}{3 \cdot 5} = 1\frac{7}{15} = 1,4666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8}{15}\times \frac{3}{2}+\frac{2}{3}
Nhân \sqrt{\frac{2}{3}} với \sqrt{\frac{2}{3}} để có được \frac{2}{3}.
\frac{8\times 3}{15\times 2}+\frac{2}{3}
Nhân \frac{8}{15} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{24}{30}+\frac{2}{3}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 3}{15\times 2}.
\frac{4}{5}+\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{24}{30} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
\frac{12}{15}+\frac{10}{15}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 3 là 15. Chuyển đổi \frac{4}{5} và \frac{2}{3} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{12+10}{15}
Do \frac{12}{15} và \frac{10}{15} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{22}{15}
Cộng 12 với 10 để có được 22.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}