Tính giá trị
\frac{2}{3}+\frac{2}{3}i\approx 0,666666667+0,666666667i
Phần thực
\frac{2}{3} = 0,6666666666666666
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{\left(9-3i\right)\left(9+3i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 9+3i.
\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{9^{2}-3^{2}i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{90}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3i^{2}}{90}
Nhân các số phức 8+4i và 9+3i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3\left(-1\right)}{90}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{72+24i+36i-12}{90}
Thực hiện nhân trong 8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3\left(-1\right).
\frac{72-12+\left(24+36\right)i}{90}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 72+24i+36i-12.
\frac{60+60i}{90}
Thực hiện cộng trong 72-12+\left(24+36\right)i.
\frac{2}{3}+\frac{2}{3}i
Chia 60+60i cho 90 ta có \frac{2}{3}+\frac{2}{3}i.
Re(\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{\left(9-3i\right)\left(9+3i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{8+4i}{9-3i} với số phức liên hợp của mẫu số, 9+3i.
Re(\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{9^{2}-3^{2}i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(8+4i\right)\left(9+3i\right)}{90})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3i^{2}}{90})
Nhân các số phức 8+4i và 9+3i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3\left(-1\right)}{90})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{72+24i+36i-12}{90})
Thực hiện nhân trong 8\times 9+8\times \left(3i\right)+4i\times 9+4\times 3\left(-1\right).
Re(\frac{72-12+\left(24+36\right)i}{90})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 72+24i+36i-12.
Re(\frac{60+60i}{90})
Thực hiện cộng trong 72-12+\left(24+36\right)i.
Re(\frac{2}{3}+\frac{2}{3}i)
Chia 60+60i cho 90 ta có \frac{2}{3}+\frac{2}{3}i.
\frac{2}{3}
Phần thực của \frac{2}{3}+\frac{2}{3}i là \frac{2}{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}