Tìm x
x=3\sqrt{5}\approx 6,708203932
x=-3\sqrt{5}\approx -6,708203932
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times 75=3xx+\frac{2}{3}x\times 3x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x, bội số chung nhỏ nhất của x,3.
225=3xx+\frac{2}{3}x\times 3x
Nhân 3 với 75 để có được 225.
225=3x^{2}+\frac{2}{3}x\times 3x
Nhân x với x để có được x^{2}.
225=3x^{2}+\frac{2}{3}x^{2}\times 3
Nhân x với x để có được x^{2}.
225=3x^{2}+2x^{2}
Giản ước 3 và 3.
225=5x^{2}
Kết hợp 3x^{2} và 2x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}=225
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{225}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x^{2}=45
Chia 225 cho 5 ta có 45.
x=3\sqrt{5} x=-3\sqrt{5}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3\times 75=3xx+\frac{2}{3}x\times 3x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3x, bội số chung nhỏ nhất của x,3.
225=3xx+\frac{2}{3}x\times 3x
Nhân 3 với 75 để có được 225.
225=3x^{2}+\frac{2}{3}x\times 3x
Nhân x với x để có được x^{2}.
225=3x^{2}+\frac{2}{3}x^{2}\times 3
Nhân x với x để có được x^{2}.
225=3x^{2}+2x^{2}
Giản ước 3 và 3.
225=5x^{2}
Kết hợp 3x^{2} và 2x^{2} để có được 5x^{2}.
5x^{2}=225
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
5x^{2}-225=0
Trừ 225 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 5\left(-225\right)}}{2\times 5}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 5 vào a, 0 vào b và -225 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 5\left(-225\right)}}{2\times 5}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-20\left(-225\right)}}{2\times 5}
Nhân -4 với 5.
x=\frac{0±\sqrt{4500}}{2\times 5}
Nhân -20 với -225.
x=\frac{0±30\sqrt{5}}{2\times 5}
Lấy căn bậc hai của 4500.
x=\frac{0±30\sqrt{5}}{10}
Nhân 2 với 5.
x=3\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±30\sqrt{5}}{10} khi ± là số dương.
x=-3\sqrt{5}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±30\sqrt{5}}{10} khi ± là số âm.
x=3\sqrt{5} x=-3\sqrt{5}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}