Tìm x
x = -\frac{15}{2} = -7\frac{1}{2} = -7,5
x = \frac{15}{2} = 7\frac{1}{2} = 7,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\times 75=2x\times 2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6x, bội số chung nhỏ nhất của 2x,3.
3\times 75=\left(2x\right)^{2}
Nhân 2x với 2x để có được \left(2x\right)^{2}.
225=\left(2x\right)^{2}
Nhân 3 với 75 để có được 225.
225=2^{2}x^{2}
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
225=4x^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}=225
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{225}{4}
Chia cả hai vế cho 4.
x=\frac{15}{2} x=-\frac{15}{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
3\times 75=2x\times 2x
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 6x, bội số chung nhỏ nhất của 2x,3.
3\times 75=\left(2x\right)^{2}
Nhân 2x với 2x để có được \left(2x\right)^{2}.
225=\left(2x\right)^{2}
Nhân 3 với 75 để có được 225.
225=2^{2}x^{2}
Khai triển \left(2x\right)^{2}.
225=4x^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
4x^{2}=225
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
4x^{2}-225=0
Trừ 225 khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 4\left(-225\right)}}{2\times 4}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 4 vào a, 0 vào b và -225 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 4\left(-225\right)}}{2\times 4}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-16\left(-225\right)}}{2\times 4}
Nhân -4 với 4.
x=\frac{0±\sqrt{3600}}{2\times 4}
Nhân -16 với -225.
x=\frac{0±60}{2\times 4}
Lấy căn bậc hai của 3600.
x=\frac{0±60}{8}
Nhân 2 với 4.
x=\frac{15}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60}{8} khi ± là số dương. Rút gọn phân số \frac{60}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=-\frac{15}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±60}{8} khi ± là số âm. Rút gọn phân số \frac{-60}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x=\frac{15}{2} x=-\frac{15}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}