Tính giá trị
-\frac{3}{4}=-0,75
Phân tích thành thừa số
-\frac{3}{4} = -0,75
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(74-26\right)\left(-5\right)}{25\times 48}\times \frac{15}{4}
Chia \frac{74-26}{25} cho \frac{48}{-5} bằng cách nhân \frac{74-26}{25} với nghịch đảo của \frac{48}{-5}.
\frac{-\left(74-26\right)}{5\times 48}\times \frac{15}{4}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-48}{5\times 48}\times \frac{15}{4}
Lấy 74 trừ 26 để có được 48.
\frac{-48}{240}\times \frac{15}{4}
Nhân 5 với 48 để có được 240.
-\frac{1}{5}\times \frac{15}{4}
Rút gọn phân số \frac{-48}{240} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 48.
\frac{-15}{5\times 4}
Nhân -\frac{1}{5} với \frac{15}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{-15}{20}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{-15}{5\times 4}.
-\frac{3}{4}
Rút gọn phân số \frac{-15}{20} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}