Tìm y
y\leq -\frac{5}{3}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 7 - 9 y } { 2 } + 14 \leq \frac { 6 y - 10 } { 3 } - 19 y
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(7-9y\right)+84\leq 2\left(6y-10\right)-114y
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3. Vì 6 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
21-27y+84\leq 2\left(6y-10\right)-114y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 7-9y.
105-27y\leq 2\left(6y-10\right)-114y
Cộng 21 với 84 để có được 105.
105-27y\leq 12y-20-114y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 6y-10.
105-27y\leq -102y-20
Kết hợp 12y và -114y để có được -102y.
105-27y+102y\leq -20
Thêm 102y vào cả hai vế.
105+75y\leq -20
Kết hợp -27y và 102y để có được 75y.
75y\leq -20-105
Trừ 105 khỏi cả hai vế.
75y\leq -125
Lấy -20 trừ 105 để có được -125.
y\leq \frac{-125}{75}
Chia cả hai vế cho 75. Vì 75 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
y\leq -\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-125}{75} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 25.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}