Tìm b
b = -\frac{3}{2} = -1\frac{1}{2} = -1,5
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 7=\left(b+5\right)\times 10
Biến b không thể bằng -5 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 5\left(b+5\right), bội số chung nhỏ nhất của b+5,5.
35=\left(b+5\right)\times 10
Nhân 5 với 7 để có được 35.
35=10b+50
Sử dụng tính chất phân phối để nhân b+5 với 10.
10b+50=35
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
10b=35-50
Trừ 50 khỏi cả hai vế.
10b=-15
Lấy 35 trừ 50 để có được -15.
b=\frac{-15}{10}
Chia cả hai vế cho 10.
b=-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-15}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}