Tìm a
a=\frac{20y}{9}
y\neq 0
Tìm y
y=\frac{9a}{20}
a\neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9y\times \frac{7}{9}+9a=27y
Nhân cả hai vế của phương trình với 9y, bội số chung nhỏ nhất của 9,y.
7y+9a=27y
Nhân 9 với \frac{7}{9} để có được 7.
9a=27y-7y
Trừ 7y khỏi cả hai vế.
9a=20y
Kết hợp 27y và -7y để có được 20y.
\frac{9a}{9}=\frac{20y}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
a=\frac{20y}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
9y\times \frac{7}{9}+9a=27y
Biến y không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 9y, bội số chung nhỏ nhất của 9,y.
7y+9a=27y
Nhân 9 với \frac{7}{9} để có được 7.
7y+9a-27y=0
Trừ 27y khỏi cả hai vế.
-20y+9a=0
Kết hợp 7y và -27y để có được -20y.
-20y=-9a
Trừ 9a khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{-20y}{-20}=-\frac{9a}{-20}
Chia cả hai vế cho -20.
y=-\frac{9a}{-20}
Việc chia cho -20 sẽ làm mất phép nhân với -20.
y=\frac{9a}{20}
Chia -9a cho -20.
y=\frac{9a}{20}\text{, }y\neq 0
Biến y không thể bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}