Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { 7 } { 6 } + \frac { 4 } { 13 } ( \frac { 2 } { 3 } - \frac { 1 } { 8 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{7}{6}+\frac{4}{13}\left(\frac{16}{24}-\frac{3}{24}\right)
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 8 là 24. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{1}{8} thành phân số với mẫu số là 24.
\frac{7}{6}+\frac{4}{13}\times \frac{16-3}{24}
Do \frac{16}{24} và \frac{3}{24} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{7}{6}+\frac{4}{13}\times \frac{13}{24}
Lấy 16 trừ 3 để có được 13.
\frac{7}{6}+\frac{4\times 13}{13\times 24}
Nhân \frac{4}{13} với \frac{13}{24} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{7}{6}+\frac{4}{24}
Giản ước 13 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{7}{6}+\frac{1}{6}
Rút gọn phân số \frac{4}{24} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{7+1}{6}
Do \frac{7}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8}{6}
Cộng 7 với 1 để có được 8.
\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}