Tìm x
x=3
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
14+2-x=1+2x-3\left(1-x\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 3,6,2.
16-x=1+2x-3\left(1-x\right)
Cộng 14 với 2 để có được 16.
16-x=1+2x-3+3x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -3 với 1-x.
16-x=-2+2x+3x
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
16-x=-2+5x
Kết hợp 2x và 3x để có được 5x.
16-x-5x=-2
Trừ 5x khỏi cả hai vế.
16-6x=-2
Kết hợp -x và -5x để có được -6x.
-6x=-2-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế.
-6x=-18
Lấy -2 trừ 16 để có được -18.
x=\frac{-18}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
x=3
Chia -18 cho -6 ta có 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}