Tính giá trị
\frac{469}{12}\approx 39,083333333
Phân tích thành thừa số
\frac{7 \cdot 67}{2 ^ {2} \cdot 3} = 39\frac{1}{12} = 39,083333333333336
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 7 } { 2 } \cdot ( \frac { 13 } { 6 } + \frac { 9 } { 1 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{7}{2}\left(\frac{13}{6}+9\right)
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{7}{2}\left(\frac{13}{6}+\frac{54}{6}\right)
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{54}{6}.
\frac{7}{2}\times \frac{13+54}{6}
Do \frac{13}{6} và \frac{54}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{7}{2}\times \frac{67}{6}
Cộng 13 với 54 để có được 67.
\frac{7\times 67}{2\times 6}
Nhân \frac{7}{2} với \frac{67}{6} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{469}{12}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{7\times 67}{2\times 6}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}