Tính giá trị
\frac{221}{21716000000000}\approx 1,017682815 \cdot 10^{-11}
Phân tích thành thừa số
\frac{13 \cdot 17}{2 ^ {11} \cdot 5 ^ {9} \cdot 61 \cdot 89} = 1,0176828145146437 \times 10^{-11}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{663\times 10^{-26}\times 3}{122\times 10^{2}\times 1602\times 10^{-19}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -34 với 8 để có kết quả -26.
\frac{663\times 10^{-26}\times 3}{122\times 10^{-17}\times 1602}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -19 để có kết quả -17.
\frac{221\times 10^{-26}}{122\times 178\times 10^{-17}}
Giản ước 3\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{221}{122\times 178\times 10^{9}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{221}{21716\times 10^{9}}
Nhân 122 với 178 để có được 21716.
\frac{221}{21716\times 1000000000}
Tính 10 mũ 9 và ta có 1000000000.
\frac{221}{21716000000000}
Nhân 21716 với 1000000000 để có được 21716000000000.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}