Tìm y
y=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
64\left(0\times 6-y\right)+56y=0\times 64
Nhân cả hai vế của phương trình với 56.
64\left(0-y\right)+56y=0\times 64
Nhân 0 với 6 để có được 0.
64\left(-1\right)y+56y=0\times 64
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-64y+56y=0\times 64
Nhân 64 với -1 để có được -64.
-8y=0\times 64
Kết hợp -64y và 56y để có được -8y.
-8y=0
Nhân 0 với 64 để có được 0.
y=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -8 không bằng 0, y phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}