Tính giá trị
\frac{xy}{5x+6y}
Khai triển
\frac{xy}{5x+6y}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { 6 x ^ { - 1 } - 5 y ^ { - 1 } } { 36 x ^ { - 2 } - 25 y ^ { - 2 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-5\times \frac{1}{y}x+6\right)\times \frac{1}{x}}{\left(-25y^{-2}x^{2}+36\right)x^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(-5\times \frac{1}{y}x+6\right)x^{1}}{-25y^{-2}x^{2}+36}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{-5\times \frac{1}{y}x^{2}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{-5}{y}x^{2}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Thể hiện -5\times \frac{1}{y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}}{y}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Thể hiện \frac{-5}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}}{y}+\frac{6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 6x với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Do \frac{-5x^{2}}{y} và \frac{6xy}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{x}{y}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36+\frac{-25x^{2}}{y^{2}}}
Thể hiện -25\times \frac{x^{2}}{y^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{\frac{36y^{2}}{y^{2}}+\frac{-25x^{2}}{y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 36 với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{\frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}}}
Do \frac{36y^{2}}{y^{2}} và \frac{-25x^{2}}{y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(-5x^{2}+6xy\right)y^{2}}{y\left(36y^{2}-25x^{2}\right)}
Chia \frac{-5x^{2}+6xy}{y} cho \frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}} bằng cách nhân \frac{-5x^{2}+6xy}{y} với nghịch đảo của \frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}}.
\frac{y\left(-5x^{2}+6xy\right)}{-25x^{2}+36y^{2}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{xy\left(-5x+6y\right)}{\left(-5x-6y\right)\left(5x-6y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-xy\left(5x-6y\right)}{\left(-5x-6y\right)\left(5x-6y\right)}
Bỏ dấu âm trong -5x+6y.
\frac{-xy}{-5x-6y}
Giản ước 5x-6y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(-5\times \frac{1}{y}x+6\right)\times \frac{1}{x}}{\left(-25y^{-2}x^{2}+36\right)x^{-2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{\left(-5\times \frac{1}{y}x+6\right)x^{1}}{-25y^{-2}x^{2}+36}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{-5\times \frac{1}{y}x^{2}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{-5}{y}x^{2}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Thể hiện -5\times \frac{1}{y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}}{y}+6x}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Thể hiện \frac{-5}{y}x^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}}{y}+\frac{6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 6x với \frac{y}{y}.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{1}{y}x\right)^{2}}
Do \frac{-5x^{2}}{y} và \frac{6xy}{y} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \left(\frac{x}{y}\right)^{2}}
Thể hiện \frac{1}{y}x dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36-25\times \frac{x^{2}}{y^{2}}}
Để nâng lũy thừa của \frac{x}{y}, nâng lũy thừa của cả tử số và mẫu số, sau đó thực hiện chia.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{36+\frac{-25x^{2}}{y^{2}}}
Thể hiện -25\times \frac{x^{2}}{y^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{\frac{36y^{2}}{y^{2}}+\frac{-25x^{2}}{y^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 36 với \frac{y^{2}}{y^{2}}.
\frac{\frac{-5x^{2}+6xy}{y}}{\frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}}}
Do \frac{36y^{2}}{y^{2}} và \frac{-25x^{2}}{y^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\left(-5x^{2}+6xy\right)y^{2}}{y\left(36y^{2}-25x^{2}\right)}
Chia \frac{-5x^{2}+6xy}{y} cho \frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}} bằng cách nhân \frac{-5x^{2}+6xy}{y} với nghịch đảo của \frac{36y^{2}-25x^{2}}{y^{2}}.
\frac{y\left(-5x^{2}+6xy\right)}{-25x^{2}+36y^{2}}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{xy\left(-5x+6y\right)}{\left(-5x-6y\right)\left(5x-6y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-xy\left(5x-6y\right)}{\left(-5x-6y\right)\left(5x-6y\right)}
Bỏ dấu âm trong -5x+6y.
\frac{-xy}{-5x-6y}
Giản ước 5x-6y ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}