Tính giá trị
\frac{1}{x-1}
Khai triển
\frac{1}{x-1}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6x+6-\left(5x-3\right)}{x^{2}+8x-9}
Do \frac{6x+6}{x^{2}+8x-9} và \frac{5x-3}{x^{2}+8x-9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{6x+6-5x+3}{x^{2}+8x-9}
Thực hiện nhân trong 6x+6-\left(5x-3\right).
\frac{x+9}{x^{2}+8x-9}
Kết hợp như các số hạng trong 6x+6-5x+3.
\frac{x+9}{\left(x-1\right)\left(x+9\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x+9}{x^{2}+8x-9}.
\frac{1}{x-1}
Giản ước x+9 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{6x+6-\left(5x-3\right)}{x^{2}+8x-9}
Do \frac{6x+6}{x^{2}+8x-9} và \frac{5x-3}{x^{2}+8x-9} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{6x+6-5x+3}{x^{2}+8x-9}
Thực hiện nhân trong 6x+6-\left(5x-3\right).
\frac{x+9}{x^{2}+8x-9}
Kết hợp như các số hạng trong 6x+6-5x+3.
\frac{x+9}{\left(x-1\right)\left(x+9\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{x+9}{x^{2}+8x-9}.
\frac{1}{x-1}
Giản ước x+9 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}