Tính giá trị
-36+\frac{1}{4n}+\frac{3}{2n^{2}}
Khai triển
-36+\frac{1}{4n}+\frac{3}{2n^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6m+mn}{4mn^{2}}-36
Thể hiện \frac{\frac{6m+mn}{4m}}{n^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{m\left(n+6\right)}{4mn^{2}}-36
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{6m+mn}{4mn^{2}}.
\frac{n+6}{4n^{2}}-36
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{n+6}{4n^{2}}-\frac{36\times 4n^{2}}{4n^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 36 với \frac{4n^{2}}{4n^{2}}.
\frac{n+6-36\times 4n^{2}}{4n^{2}}
Do \frac{n+6}{4n^{2}} và \frac{36\times 4n^{2}}{4n^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{n+6-144n^{2}}{4n^{2}}
Thực hiện nhân trong n+6-36\times 4n^{2}.
\frac{-144\left(n-\left(-\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{4n^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{n+6-144n^{2}}{4n^{2}}.
\frac{-36\left(n-\left(-\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{n^{2}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-36\left(n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{n^{2}}
Để tìm số đối của -\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-36\left(n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)\left(n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)}{n^{2}}
Để tìm số đối của \frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{\left(-36n-\frac{1}{8}\sqrt{3457}+\frac{1}{8}\right)\left(n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)}{n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36 với n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{1}{2304}\left(\sqrt{3457}\right)^{2}-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36n-\frac{1}{8}\sqrt{3457}+\frac{1}{8} với n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288} và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{1}{2304}\times 3457-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Bình phương của \sqrt{3457} là 3457.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{3457}{2304}-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Nhân \frac{1}{2304} với 3457 để có được \frac{3457}{2304}.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{3}{2}}{n^{2}}
Lấy \frac{3457}{2304} trừ \frac{1}{2304} để có được \frac{3}{2}.
\frac{6m+mn}{4mn^{2}}-36
Thể hiện \frac{\frac{6m+mn}{4m}}{n^{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{m\left(n+6\right)}{4mn^{2}}-36
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{6m+mn}{4mn^{2}}.
\frac{n+6}{4n^{2}}-36
Giản ước m ở cả tử số và mẫu số.
\frac{n+6}{4n^{2}}-\frac{36\times 4n^{2}}{4n^{2}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 36 với \frac{4n^{2}}{4n^{2}}.
\frac{n+6-36\times 4n^{2}}{4n^{2}}
Do \frac{n+6}{4n^{2}} và \frac{36\times 4n^{2}}{4n^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{n+6-144n^{2}}{4n^{2}}
Thực hiện nhân trong n+6-36\times 4n^{2}.
\frac{-144\left(n-\left(-\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{4n^{2}}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{n+6-144n^{2}}{4n^{2}}.
\frac{-36\left(n-\left(-\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{n^{2}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-36\left(n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)\left(n-\left(\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}\right)\right)}{n^{2}}
Để tìm số đối của -\frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{-36\left(n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)\left(n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)}{n^{2}}
Để tìm số đối của \frac{1}{288}\sqrt{3457}+\frac{1}{288}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
\frac{\left(-36n-\frac{1}{8}\sqrt{3457}+\frac{1}{8}\right)\left(n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}\right)}{n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36 với n+\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288}.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{1}{2304}\left(\sqrt{3457}\right)^{2}-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -36n-\frac{1}{8}\sqrt{3457}+\frac{1}{8} với n-\frac{1}{288}\sqrt{3457}-\frac{1}{288} và kết hợp các số hạng tương đương.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{1}{2304}\times 3457-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Bình phương của \sqrt{3457} là 3457.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{3457}{2304}-\frac{1}{2304}}{n^{2}}
Nhân \frac{1}{2304} với 3457 để có được \frac{3457}{2304}.
\frac{-36n^{2}+\frac{1}{4}n+\frac{3}{2}}{n^{2}}
Lấy \frac{3457}{2304} trừ \frac{1}{2304} để có được \frac{3}{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}