Tìm y
y=\frac{1}{5}=0,2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac { 6 - 10 y } { - 12 } = \frac { 1 - 15 y } { 6 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-\left(6-10y\right)=2\left(1-15y\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 12, bội số chung nhỏ nhất của -12,6.
-6-\left(-10y\right)=2\left(1-15y\right)
Để tìm số đối của 6-10y, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-6+10y=2\left(1-15y\right)
Số đối của số -10y là 10y.
-6+10y=2-30y
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với 1-15y.
-6+10y+30y=2
Thêm 30y vào cả hai vế.
-6+40y=2
Kết hợp 10y và 30y để có được 40y.
40y=2+6
Thêm 6 vào cả hai vế.
40y=8
Cộng 2 với 6 để có được 8.
y=\frac{8}{40}
Chia cả hai vế cho 40.
y=\frac{1}{5}
Rút gọn phân số \frac{8}{40} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}