Tính giá trị
3x^{2}
Khai triển
3x^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{6\left(xy\right)^{-1}\times 3^{2}}{2y^{2}\times 3^{2}x^{-3}y^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\frac{6\left(xy\right)^{-1}\times 3^{2}}{2y^{-1}\times 3^{2}x^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\frac{3\times \frac{1}{xy}}{x^{-3}\times \frac{1}{y}}
Giản ước 2\times 3\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{3}{xy}}{x^{-3}\times \frac{1}{y}}
Thể hiện 3\times \frac{1}{xy} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3}{xy}}{\frac{x^{-3}}{y}}
Thể hiện x^{-3}\times \frac{1}{y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3y}{xyx^{-3}}
Chia \frac{3}{xy} cho \frac{x^{-3}}{y} bằng cách nhân \frac{3}{xy} với nghịch đảo của \frac{x^{-3}}{y}.
\frac{3}{x^{-3}x}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{x^{-2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -3 với 1 để có kết quả -2.
\frac{6\left(xy\right)^{-1}\times 3^{2}}{2y^{2}\times 3^{2}x^{-3}y^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\frac{6\left(xy\right)^{-1}\times 3^{2}}{2y^{-1}\times 3^{2}x^{-3}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 2 với -3 để có kết quả -1.
\frac{3\times \frac{1}{xy}}{x^{-3}\times \frac{1}{y}}
Giản ước 2\times 3\times 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{3}{xy}}{x^{-3}\times \frac{1}{y}}
Thể hiện 3\times \frac{1}{xy} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{3}{xy}}{\frac{x^{-3}}{y}}
Thể hiện x^{-3}\times \frac{1}{y} dưới dạng phân số đơn.
\frac{3y}{xyx^{-3}}
Chia \frac{3}{xy} cho \frac{x^{-3}}{y} bằng cách nhân \frac{3}{xy} với nghịch đảo của \frac{x^{-3}}{y}.
\frac{3}{x^{-3}x}
Giản ước y ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{x^{-2}}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng -3 với 1 để có kết quả -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}