Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

6-x\times 12=3x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{2},x.
6-x\times 12-3x^{2}=0
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
6-12x-3x^{2}=0
Nhân -1 với 12 để có được -12.
-3x^{2}-12x+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-3\right)\times 6}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, -12 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-3\right)\times 6}}{2\left(-3\right)}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+12\times 6}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+72}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 6.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{216}}{2\left(-3\right)}
Cộng 144 vào 72.
x=\frac{-\left(-12\right)±6\sqrt{6}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 216.
x=\frac{12±6\sqrt{6}}{2\left(-3\right)}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{6\sqrt{6}+12}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 6\sqrt{6}.
x=-\left(\sqrt{6}+2\right)
Chia 12+6\sqrt{6} cho -6.
x=\frac{12-6\sqrt{6}}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{6} khỏi 12.
x=\sqrt{6}-2
Chia 12-6\sqrt{6} cho -6.
x=-\left(\sqrt{6}+2\right) x=\sqrt{6}-2
Hiện phương trình đã được giải.
6-x\times 12=3x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{2},x.
6-x\times 12-3x^{2}=0
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-x\times 12-3x^{2}=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-12x-3x^{2}=-6
Nhân -1 với 12 để có được -12.
-3x^{2}-12x=-6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-3x^{2}-12x}{-3}=-\frac{6}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\left(-\frac{12}{-3}\right)x=-\frac{6}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}+4x=-\frac{6}{-3}
Chia -12 cho -3.
x^{2}+4x=2
Chia -6 cho -3.
x^{2}+4x+2^{2}=2+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=2+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=6
Cộng 2 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=6
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\sqrt{6} x+2=-\sqrt{6}
Rút gọn.
x=\sqrt{6}-2 x=-\sqrt{6}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
6-x\times 12=3x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{2},x.
6-x\times 12-3x^{2}=0
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
6-12x-3x^{2}=0
Nhân -1 với 12 để có được -12.
-3x^{2}-12x+6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\left(-3\right)\times 6}}{2\left(-3\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -3 vào a, -12 vào b và 6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\left(-3\right)\times 6}}{2\left(-3\right)}
Bình phương -12.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+12\times 6}}{2\left(-3\right)}
Nhân -4 với -3.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144+72}}{2\left(-3\right)}
Nhân 12 với 6.
x=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{216}}{2\left(-3\right)}
Cộng 144 vào 72.
x=\frac{-\left(-12\right)±6\sqrt{6}}{2\left(-3\right)}
Lấy căn bậc hai của 216.
x=\frac{12±6\sqrt{6}}{2\left(-3\right)}
Số đối của số -12 là 12.
x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6}
Nhân 2 với -3.
x=\frac{6\sqrt{6}+12}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 6\sqrt{6}.
x=-\left(\sqrt{6}+2\right)
Chia 12+6\sqrt{6} cho -6.
x=\frac{12-6\sqrt{6}}{-6}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{12±6\sqrt{6}}{-6} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{6} khỏi 12.
x=\sqrt{6}-2
Chia 12-6\sqrt{6} cho -6.
x=-\left(\sqrt{6}+2\right) x=\sqrt{6}-2
Hiện phương trình đã được giải.
6-x\times 12=3x^{2}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{2},x.
6-x\times 12-3x^{2}=0
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
-x\times 12-3x^{2}=-6
Trừ 6 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
-12x-3x^{2}=-6
Nhân -1 với 12 để có được -12.
-3x^{2}-12x=-6
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-3x^{2}-12x}{-3}=-\frac{6}{-3}
Chia cả hai vế cho -3.
x^{2}+\left(-\frac{12}{-3}\right)x=-\frac{6}{-3}
Việc chia cho -3 sẽ làm mất phép nhân với -3.
x^{2}+4x=-\frac{6}{-3}
Chia -12 cho -3.
x^{2}+4x=2
Chia -6 cho -3.
x^{2}+4x+2^{2}=2+2^{2}
Chia 4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 2. Sau đó, cộng bình phương của 2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+4x+4=2+4
Bình phương 2.
x^{2}+4x+4=6
Cộng 2 vào 4.
\left(x+2\right)^{2}=6
Phân tích x^{2}+4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+2\right)^{2}}=\sqrt{6}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+2=\sqrt{6} x+2=-\sqrt{6}
Rút gọn.
x=\sqrt{6}-2 x=-\sqrt{6}-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.