Tìm Q
Q=-\frac{19-2R}{16\left(8-R\right)}
R\neq 8
Tìm R
R=\frac{128Q+19}{2\left(8Q+1\right)}
Q\neq -\frac{1}{8}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6=4\left(8Q+1\right)\left(R-8\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với R-8.
6=\left(32Q+4\right)\left(R-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 8Q+1.
6=32QR-256Q+4R-32
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 32Q+4 với R-8.
32QR-256Q+4R-32=6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
32QR-256Q-32=6-4R
Trừ 4R khỏi cả hai vế.
32QR-256Q=6-4R+32
Thêm 32 vào cả hai vế.
32QR-256Q=38-4R
Cộng 6 với 32 để có được 38.
\left(32R-256\right)Q=38-4R
Kết hợp tất cả các số hạng chứa Q.
\frac{\left(32R-256\right)Q}{32R-256}=\frac{38-4R}{32R-256}
Chia cả hai vế cho 32R-256.
Q=\frac{38-4R}{32R-256}
Việc chia cho 32R-256 sẽ làm mất phép nhân với 32R-256.
Q=\frac{19-2R}{16\left(R-8\right)}
Chia 38-4R cho 32R-256.
6=4\left(8Q+1\right)\left(R-8\right)
Biến R không thể bằng 8 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với R-8.
6=\left(32Q+4\right)\left(R-8\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 8Q+1.
6=32QR-256Q+4R-32
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 32Q+4 với R-8.
32QR-256Q+4R-32=6
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
32QR+4R-32=6+256Q
Thêm 256Q vào cả hai vế.
32QR+4R=6+256Q+32
Thêm 32 vào cả hai vế.
32QR+4R=38+256Q
Cộng 6 với 32 để có được 38.
\left(32Q+4\right)R=38+256Q
Kết hợp tất cả các số hạng chứa R.
\left(32Q+4\right)R=256Q+38
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(32Q+4\right)R}{32Q+4}=\frac{256Q+38}{32Q+4}
Chia cả hai vế cho 32Q+4.
R=\frac{256Q+38}{32Q+4}
Việc chia cho 32Q+4 sẽ làm mất phép nhân với 32Q+4.
R=\frac{128Q+19}{2\left(8Q+1\right)}
Chia 38+256Q cho 32Q+4.
R=\frac{128Q+19}{2\left(8Q+1\right)}\text{, }R\neq 8
Biến R không thể bằng 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}