Xác minh
sai
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { 6 } { 8 } + 8 = \frac { ( 6 + 8 ) } { 8 } = \frac { 1 } { 8 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{4}+8=\frac{6+8}{8}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{6}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{3}{4}+\frac{32}{4}=\frac{6+8}{8}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Chuyển đổi 8 thành phân số \frac{32}{4}.
\frac{3+32}{4}=\frac{6+8}{8}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Do \frac{3}{4} và \frac{32}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{35}{4}=\frac{6+8}{8}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Cộng 3 với 32 để có được 35.
\frac{35}{4}=\frac{14}{8}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Cộng 6 với 8 để có được 14.
\frac{35}{4}=\frac{7}{4}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
Rút gọn phân số \frac{14}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\text{false}\text{ and }\frac{6+8}{8}=\frac{1}{8}
So sánh \frac{35}{4} và \frac{7}{4}.
\text{false}\text{ and }\frac{14}{8}=\frac{1}{8}
Cộng 6 với 8 để có được 14.
\text{false}\text{ and }\text{false}
So sánh \frac{14}{8} và \frac{1}{8}.
\text{false}
Hợp của \text{false} và \text{false} là \text{false}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}